Các loại độ bóng của thép không gỉ và ứng dụng

Độ bóng No.0

Định nghĩa: Cán nóng, ủ – Ứng dụng: Dùng làm Bể chứa công nghiệp, ống inox …

Độ bóng No.1

Định nghĩa: Cán nóng, ủ và tẩy gỉ – Ứng dụng: Thép không gỉ độ bóng này dùng là các loại Ống, bồn hóa chất …

Độ bóng: No.2D

Định nghĩa: Độ bóng thép không gỉ này được cán lạnh, ủ và tẩy gỉ – Ứng dụng trong các bộ trao đổi nhiệt, ống xả …

Độ bóng: No.2B

Định nghĩa: Cán lạnh, ủ, tẩy gỉ và cán tinh – Ứng dụng: Dùng trong thiết bị y tế, công nghiệp thực phẩm, vật liệu xây dựng, đồ dùng nhà bếp …

Độ bóng BA

Định nghĩa: Ủ sáng sau khi đã cán lạnh – Ứng dụng: Đồ dùng nhà bếp, thiết bị điện, xây dựng cao ốc…

Độ bóng No.3

Định nghĩa: Đánh bóng với vật liệu mài 100-120 hạt định rõ theo chuẩn JIS R6001 – Ứng dụng của No.3: Đồ dùng nhà bếp, xây dựng cao ốc …

Độ bóng No.4

Định nghĩa: Đánh bóng với vật liệu mài 150-180 hạt định rõ theo chuẩn JIS R6002 – Ứng trọng chủ yếu: Đồ dùng nhà bếp, xây dựng cao ốc, thiết bị y tế

Độ bóng HL

Định nghĩa: Đánh bóng để có vân bóng sáng bằng cách dùng vật liệu mài có kích cỡ hạt phù hợp. Chủ yếu ứng dụng trong xây dựng cao ốc.

Độ bóng No.8

Định nghĩa: Đánh bóng vật liệu mài rất mịn nên có bề mặt sáng gương – Ứng dụng: Gương phản xạ, gương, cửa thang máy, trang trí nội thất và bên ngoài cao ốc, nghệ thuật.