INOX 430 ĐẶC TÍNH & ỨNG DỤNG CƠ BẢN

Đặc Tính và Ứng dụng của inox 430

  • Inox 430 một mác thép có độ cứng thấp có chứa crom, và thuộc về nhóm thép ferritic. Mác thép này được biết đến với khả năng chống ăn mòn và định hình dễ dàng, có hệ số giãn nở thấp, và có khả năng chống sự oxy hóa tốt. … Molypden nâng cao sức đề kháng ăn mòn của nó.
  • Inox 430 có tất cả các đặc tính của thép không gỉ sezi 400, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn các loại thép thông thường, hiệu suất dẫn nhiệt towts hơn austenit, hệ sô giãn nở nhiệt nhỏ hơn austenite, mòn nhiệt, thêm yếu tố ổn định titan, hàn linh kiện cơ khí được hoạt động tốt, nó chủ yếu sử dụng để trang trí xây dựng, linh kiện đốt nhiên liệu, thiết bị gia dụng, phụ tùng thiết bị gia dung.
  • Inox 430 có khả năng chống mài mòn bởi acid  hữu cơ và acid nitric, độ chống mài mòn đạt dược tối ưu trong môi trường được kiểm soát chặt chẽ, độ chống mòn rãnh và mòn lỗ rất giống inox 304.
  • Khả năng chịu nhiệt của inox 430 ở nhiệt độ 870oc ( 1598oF) khi sử dụng đứt đoạn liên tục thì khả năng chống oxy hóa cao, và nếu sử dụng liên tục ở nhiệt độ 815oc (1499oF) thì nó có xu hướng bị giòn. Để khắc phục vấn đề này người ta nung nóng, tôi luyện trong thời gian dài ở phạm vi nhiệt 400-600oc (752-1112oF).
  • Inox 430 có tỷ lệ dẻo thấp và không thể làm cứng inox 430 bằng cách xử lý nhiệt cho nên inox 430 thường ứng dụng để làm các sản phẩm lịnh kiện đốt nhiên liệu hay các sản phẩm về nhiệt, linh kiện điện tử và bếp gas, lồng máy giặt hay trong kiến trúc xây dựng…

Thông số kỹ thuật

Tấm/Cuộn  inox 1Cr13 / 430 / 1.4016 / S43000, tấm, cuộn cán nguội inox 430


Kích thước: + Độ dày: 0.3mm – 3.0mm

                    + Tấm :1000x2000mm 1219x2438mm khác chúng tôi có cuộn dây

                    + Cuộn khổ 1000mm/1219mm/1250mm x coil và trong kho, chúng tôi có thể cắt nó cho bất kỳ chiều dài nào theo yêu cầu của khách hàng.

Thành phần hóa học cơ bản của inox 430

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Mo

Cu

<= 0,12

<= 0,75

<= 1,00

<= 0,04

<= 0,03

16,00-18,00

/

2.0-3.0

/


Khối lượng riêng inox 430: (g / cm3): 7,85

Bảng độ bóng cơ bản của inox